vestiaire
 | [vestiaire] |  | danh từ giống đực | | |  | phòng gửi áo (ở rạp hát...); áo gửi, đồ gửi (ở phòng gửi) | | |  | Vestiaire d'un théâtre | | | phòng gửi áo ở một nhà hát | | |  | Réclamer son vestiaire | | | xin lại đồ gửi | | |  | nơi cất quần áo, tủ cất quần áo | | |  | (nghĩa rộng) quần áo | | |  | Son vestiaire d'été | | | quần áo mùa hè của anh ấy | | |  | (tôn giáo) chi phí quần áo cho tu sĩ |
|
|