 | mère; maman |
|  | Mẹ hiền |
| une bonne mère |
|  | Mẹ tôi đi chợ |
| maman est allée au marché |
|  | Mẹ nuôi |
| mère adoptive |
|  | bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái |
|  | (tục ngữ) ménager la chèvre et la chose; nager entre deux eaux |
|  | Đức Mẹ |
|  | la Bonne Mère |
|  | giết mẹ |
|  | matricide |
|  | kẻ giết mẹ |
|  | matricide |
|  | mẹ chiến sĩ |
|  | marraine de guerre |
|  | mẹ hát con khen hay |
|  | (tục ngữ) le moine répond comme l'abbé chante |
|  | mẹ tròn con vuông |
|  | accouchement heureux |
|  | tội giết mẹ |
|  | matricide |
|  | tư cách làm mẹ; cương vị làm mẹ |
|  | maternité |