 | [chưa bao giờ] |
| |  | never |
| |  | Tôi chưa bao giờ nghe cậu bé chửi thề cả |
| | I have never heard the boy swear/swearing |
| |  | Chưa bao giờ anh ta bê trễ công việc cả |
| | He has never got behindhand in his work |
| |  | Chưa bao giờ chúng tôi gặp một khách hàng khó tính như vậy |
| | We have never seen such a choosy customer |
| |  | Tôi chưa bao giờ ăn mà cũng chưa bao giờ uống cái gì ngon như vậy |
| | I have never eaten or drunk anything so good |
| |  | Nó chưa bao giờ nói chuyện với tôi và vợ nó cũng vậy |
| | Neither he nor his wife has ever spoken to me |
| |  | Nó chưa bao giờ hại ai cả |
| | He never did anyone any harm |