 | [relevé] |
 | tính từ |
|  | vểnh lên, ngẩng lên |
|  | Têle relevée |
| đầu ngẩng lên |
|  | (nghĩa bóng) thanh cao |
|  | Sentiments relevés |
| tình cảm thanh cao |
|  | (có) nhiều gia vị cay |
|  | Sauce relevée |
| nước xốt cay |
 | danh từ giống đực |
|  | sự ghi; sự kê |
|  | Relevé de direction |
| sự ghi phương vị |
|  | bản ghi; bản sao kê |
|  | Relevé des dépenses |
| bản sao kê nhữn món chi tiêu |
|  | (khoa đo vẽ địa hình) sự đo đạc địa hình |
|  | Faire le relevé d'un terrain |
| đo đạc địa hình một đám đất |
|  | relevé d'identité bancaire |
|  | bản in sẵn có ghi toàn bộ số tiền nhập và xuất ở tài khoản của khách hàng trong một kỳ hạn nhất định |
 | phản nghĩa Rabattu, commun, vulgaire. Fade, insipide. |