ordonnance
 | [ordonnance] |  | danh từ giống cái | | |  | sự sắp xếp, sự sắp đặt | | |  | Ordonnance des mots dans la phrase | | | sự sắp xếp các từ trong câu | | |  | L'ordonnance d'une cérémonie | | | cách sắp đặt một buổi lễ | | |  | (kiến trúc; hội hoạ) cách bố trí, bố cục | | |  | Ordonnance d'un poème | | | bố cục một bài thơ | | |  | lệnh; quyết định, dụ | | |  | Ordonnance de non-lieu | | | quyết định miễn tố | | |  | Ordonnance royale | | | dụ của vua | | |  | (y học) đơn thuốc, toa thuốc | | |  | Rédiger une ordonnance | | | kê đơn thuốc, kê toa thuốc | | |  | (quân sự, từ cũ, nghĩa cũ) lính hầu | | |  | d'ordonnance | | |  | hợp với điều lệ, hợp với quy chế | | |  | officier d'ordonnance | | |  | sĩ quan tùy tùng, sĩ quan hầu cận |
|
|