 | [nôtre] |
 | tính từ |
| |  | (văn học) của chúng tôi, của chúng ta |
| |  | Ce défaut est nôtre |
| | cái khuyết điểm đó là của chúng ta |
 | đại từ (Le nôtre, La nôtre, Les nôtres) |
| |  | cái của chúng tôi, cái của chúng ta |
| |  | Ils aiment leur pays, nous aimons le nôtre |
| | họ yêu nước họ, chúng ta yêu nước của chúng ta |
 | danh từ giống đực |
| |  | phần của chúng tôi, phần của chúng ta |
| |  | Nous n'avons rien mis du nôtre dans ce récit |
| | trong câu chuyện kể ấy chúng tôi không thêm tí gì của chúng tôi |
| |  | (số nhiều) bà con ta, họ hàng ta, bè bạn ta, đồng chí ta, bọn ta |