 | [main] |
 | danh từ giống cái |
| |  | bàn tay |
| |  | La main droite |
| | bàn tay phải |
| |  | Lire dans les lignes de la main |
| | xem chỉ tay |
| |  | Avoir de grosses mains |
| | có bàn tay to |
| |  | Être habile des deux mains |
| | thuận hai tay |
| |  | Ouvrir sa main |
| | xoè bàn tay ra |
| |  | Oeuvre produite par la main de l'homme |
| | công trình do bàn tay của con người |
| |  | Ne pas se courber sous la main du tyran |
| | không khuất phục dưới bàn tay của bạo chúa |
| |  | La main de Dieu |
| | bàn tay của Chúa |
| |  | à main droite |
| | bên phải, phía tay phải |
| |  | à main gauche |
| | bên trái, phía tay trái |
| |  | Tenir la main de qqn |
| | nắm tay ai |
| |  | (thể thao) lỗi để bóng chạm tay (bóng đá) |
| |  | tập giấy, xếp giấy, thếp giấy |
| |  | à deux mains |
| |  | bằng hai bàn tay |
| |  | à la main |
| |  | ở tay |
| |  | bằng tay |
| |  | à main armée |
| |  | tay cầm vũ khí |
| |  | à main levée |
| |  | bằng tay không, không dùng thước |
| |  | à pleines mains |
| |  | đầy tay, nhiều lắm |
| |  | avoir bien en main |
| |  | nắm chắc; thông thạo |
| |  | avoir des mains de beurre |
| |  | hậu đậu, lóng cóng |
| |  | avoir du sang sur les mains |
| |  | đã nhúng tay vào máu, đã giết người |
| |  | avoir la haute main |
| |  | có toàn quyền điều khiển |
| |  | avoir la main |
| |  | (đánh bài) (đánh cờ) làm cái |
| |  | khéo tay |
| |  | avoir la main heureuse |
| |  | mát tay, có số đỏ |
| |  | avoir la main légère |
| |  | có hoa tay, khéo tay |
| |  | nhẹ tay; đối xử nhẹ nhàng |
| |  | avoir la main lourde |
| |  | đánh thẳng tay, trừng trị thẳng tay |
| |  | avoir la main malheureuse |
| |  | không mát tay, đen đủi (đánh bạc, đánh số..) |
| |  | hậu đậu, lóng ngóng |
| |  | avoir la main ouverte |
| |  | độ lượng, hào phóng |
| |  | avoir la main rompue à quelque chose |
| |  | giỏi về việc gì, thành thạo về việc gì |
| |  | avoir le cœur sur la main |
| |  | thẳng thắn cởi mở, rộng rãi tốt bụng |
| |  | avoir les mains libres |
| |  | được tự do hành động |
| |  | avoir les mains liées |
| |  | bó tay; thúc thủ |
| |  | avoir les mains nettes |
| |  | trong sạch; không có gì phải ân hận |
| |  | avoir un poil dans sa main |
| |  | (thân mật) rất lười biếng |
| |  | avoir une belle main |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) có chữ viết đẹp |
| |  | battre des mains |
| |  | vỗ tay, tán thành |
| |  | changer de mains |
| |  | chuyển từ người này sang người khác |
| |  | coup de main |
| |  | sự giúp đì |
| |  | sự đánh úp |
| |  | de la main |
| |  | bằng tay |
| |  | de la main à la main |
| |  | không giấy tờ, sang tay |
| |  | trự tiếp, không qua trung gian |
| |  | de la main de |
| |  | tự tay (ai) |
| |  | de longue main |
| |  | từ lâu; mất công nhiều |
| |  | de main de maître |
| |  | do bậc thầy, giỏi giang lắm |
| |  | de main en main |
| |  | chuyền tay nhau |
| |  | de main d'homme |
| |  | do tay người làm ra |
| |  | demander la main de |
| |  | hỏi (ai) làm vợ |
| |  | de première main |
| |  | trực tiếp; ngay từ gốc |
| |  | des deux mains |
| |  | bằng hai tay, cả hai tay |
| |  | de seconde (troisième) main |
| |  | do một (hai) người trung gian |
| |  | không có gì là độc đáo |
| |  | donner la main à quelqu'un |
| |  | giúp đỡ ai; phục vụ ai |
| |  | en main |
| |  | ở trong tay, sẵn có |
| |  | en main propre |
| |  | tận tay |
| |  | en mains tierces |
| |  | vào tay người khác, vào tay một kẻ trung gian |
| |  | en un tour de main |
| |  | chóng như trở bàn tay, ngoáy một cái là xong |
| |  | en venir aux mains |
| |  | đi đến chỗ đánh nhau |
| |  | être en bonnes mains |
| |  | vào tay người đáng tin cậy |
| |  | être homme à toutes mains |
| |  | làm gì cũng được |
| |  | faire main basse sur |
| |  | chiếm lấy, chộp lấy |
| |  | forcer la main à quelqu'un |
| |  | bắt ai phải làm việc gì |
| |  | haut la main |
| |  | không khó khăn gì, không vất vả gì |
| |  | haut les mains ! |
| |  | giơ tay lên! |
| |  | homme à toutes mains |
| |  | người có khả năng làm nhiều việc khác nhau |
| |  | homme de main |
| |  | bộ hạ |
| |  | la main dans la main |
| |  | tay trong tay |
| |  | lever la main sur quelqu'un |
| |  | giơ tay đánh ai |
| |  | main courante; main coulante |
| |  | tay vịn cầu thang |
| |  | main de fer dans un gant de velours |
| |  | mềm dẻo nhưng kiên quyết |
| |  | main morte |
| |  | tay đờ ra |
| |  | marcher la main dans la main |
| |  | hành động ăn nhịp, ăn khớp với nhau |
| |  | mettre la dernière main à |
| |  | làm cho xong |
| |  | mettre sa main au feu de qqch |
| |  | khẳng định, quả quyết điều gì |
| |  | mettre la main à la pâte |
| |  | bắt tay vào việc gì |
| |  | mettre la main sur la conscience |
| |  | tự vấn lương tâm |
| |  | mettre la main sur quelque chose |
| |  | chiếm lấy cái gì |
| |  | tìm ra cái gì |
| |  | mettre la main sur quelqu'un |
| |  | bắt người nào |
| |  | n'y pas aller de main morte |
| |  | đánh mạnh; làm mạnh; nói mạnh |
| |  | obtenir la main de |
| |  | lấy được ai |
| |  | par les mains |
| |  | qua tay; trong tay |
| |  | pas plus que sur la main |
| |  | (thân mật) không còn dấu vết gì |
| |  | passer la main |
| |  | giao quyền lại |
| |  | passer la main dans le dos à qqn |
| |  | nịnh hót ai |
| |  | payer en main brève |
| |  | trả cho chủ nợ của người chủ nợ mình |
| |  | perdre la main |
| |  | mất thói quen đi |
| |  | petite main débutante |
| |  | cô thợ may tập nghề |
| |  | porter la main sur quelqu'un |
| |  | đánh ai |
| |  | prendre en main |
| |  | nhận trách nhiệm (làm gì) |
| |  | prendre quelqu'un la main dans le sac |
| |  | bắt được ai quả tang |
| |  | qui tiendrait dans la main |
| |  | chỉ để lọt bàn tay, bé nhỏ quá |
| |  | refuser la main |
| |  | từ chối gả |
| |  | rendre la main |
| |  | rời tay ra không khiêu vũ nữa |
| |  | reprendre en main |
| |  | nắm lại; nắm trở lại |
| |  | se donner la main |
| |  | nắm tay nhau, giải hoà nhau |
| |  | se faire la main |
| |  | tập luyện, rèn luyện |
| |  | se laver les mains |
| |  | phủi tay (rũ bỏ trách nhiệm) |
| |  | se salir les mains |
| |  | làm hại thanh danh của mình |
| |  | s'en laver les mains |
| |  | phủi tay |
| |  | serrer la main à quelqu'un |
| |  | bắt tay ai |
| |  | sous la main |
| |  | ở dưới quyền mình, thuộc về mình |
| |  | gần bên mình |
| |  | sous main |
| |  | ngầm, trong bí mật |
| |  | tendre la main |
| |  | chìa tay xin xỏ |
| |  | chìa tay ra (để bắt tay, để giúp đỡ...) |
| |  | tendre la main à quelqu'un |
| |  | ra tay cứu vớt ai |
| |  | tenir en main |
| |  | nắm trong tay |
| |  | điều khiển theo ý của mình |
| |  | tomber sous la main de quelqu'un |
| |  | rơi vào tay ai |
| |  | tour de main |
| |  | tài khéo tay |
| |  | tremper ses mains dans le sang |
| |  | (văn học) nhúng tay vào máu |
| |  | voter à main levée |
| |  | biều quyết, bầu phiếu bằng cách đưa tay lên |