|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mère
 | [mère] |  | danh từ giống cái | | |  | mẹ | | |  | C'est ma mère | | | đây là mẹ tôi | | |  | Mère de famille nombreuse | | | bà mẹ gia đình đông con | | |  | Mauvaise mère | | | mẹ ghẻ | | |  | Mère adoptive | | | mẹ nuôi | | |  | La mère nourrit ses petits | | | con mẹ (động vật) nuôi con | | |  | La mère Tam | | | bà mẹ Tam | | |  | nơi phát sinh, nơi xuất xứ | | |  | La Grèce, mère des arts | | | Hy Lạp nơi xuất xứ của nghệ thuật | | |  | (sồ nhiều) tổ tiên | | |  | Nos mères | | | tổ tiên chúng ta | | |  | (kỹ thuật) khuôn cái | | |  | la Bonne Mère | | |  | đức mẹ | | |  | l'oisiveté est la mère de tous les vices | | |  | nhàn cư vi bất thiện | | |  | mère de vinaigre | | |  | cái giấm | | |  | mère patrie | | |  | nước mẹ, mẫu quốc | | |  | notre mère commune | | |  | quả đất |  | tính từ | | |  | mẹ; chính, chủ đạo | | |  | Idée mère | | | tư tưởng chủ đạo | | |  | Cellule mère | | | tế bào mẹ | | |  | reine mère | | |  | hoàng thái hậu |  | tính từ | | |  | tinh, cốt | | |  | Mère goutte | | | rượu cốt |
|
|
|
|