 | [haut] |
 | tính từ |
| |  | cao |
| |  | Mur haut de deux mètres |
| | tường cao hai mét |
| |  | Hautes fonctions |
| | chức vụ cao |
| |  | Une tour assez haute |
| | cái tháp khá cao |
| |  | Pièce de hautes de plafond |
| | phòng có trần cao |
| |  | Front haut |
| | trán cao |
| |  | Le plus haut point |
| | điểm cao nhất |
| |  | La ville haute |
| | phần nhô cao của thành phố |
| |  | Ton haut |
| | giọng cao |
| |  | Tenir qqn en haute estime |
| | đánh giá cao ai |
| |  | thượng |
| |  | Haute antiquité |
| | thượng cổ |
| |  | La haute région |
| | miền thượng |
| |  | lên cao, dâng cao |
| |  | A marée haute |
| | khi triều dâng cao |
| |  | Période de hautes eaux |
| | thời kì nước dâng cao |
| |  | thẳng, ngẩng lên |
| |  | Marcher la tête haute |
| | ngẩng đầu lên mà đi |
| |  | mạnh, mạnh mẽ |
| |  | Le plus haut éclat |
| | ánh chói mạnh nhất |
| |  | cao cấp |
| |  | Hautes mathématiques |
| | toán cao cấp |
| |  | cao cả, cao siêu |
| |  | Hautes vertus |
| | đức hạnh cao cả |
| |  | Des hautes idées |
| | những ý tưởng cao siêu |
| |  | à haute voix |
| |  | nói to, hét to |
| |  | avoir la haute main |
| |  | có toàn quyền điều khiển |
| |  | avoir le verbe haut |
| |  | nói oang oang; nói hống hách |
| |  | avoir une haute opinion de soi-même |
| |  | tự phụ, tự kiêu |
| |  | Chambre haute |
| |  | Thượng nghị viện (Anh) |
| |  | crime de haute trahison |
| |  | tội phản quốc |
| |  | de haute lutte |
| |  | dùng lực dùng quyền |
| |  | de haut vol |
| |  | cỡ lớn, có tầm cỡ |
| |  | en haut lieu |
| |  | trong giới lãnh đạo |
| |  | exécuteur des hautes oeuvres |
| |  | tên đao phủ |
| |  | haut en couleur |
| |  | màu chói quá |
| |  | haute bourgeoisie |
| |  | giai cấp tư sản giàu có nhất |
| |  | haute mer |
| |  | biển khơi |
| |  | haute paye |
| |  | lương bổng hậu |
| |  | jeter les hauts cris; pousser les hauts cris |
| |  | phản đối kịch liệt |
| |  | la main haute |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) cương quyết mạnh mẽ |
| |  | le haut mal |
| |  | cơn động kinh |
| |  | ne pas dire une parole plus haute que l'autre |
| |  | nói bình tĩnh |
| |  | tenir la dragée haute à quelqu'un |
| |  | bắt ai phải chờ mong |
 | phản nghĩa Bas. Petit. Récent. Faible, modeste |
 | phó từ |
| |  | cao |
| |  | Monter haut |
| | lên cao |
| |  | Porter haut la tête |
| | ngẩng cao đầu |
| |  | to, mạnh |
| |  | Parler haut |
| | nói to, nói mạnh |
| |  | trên kia |
| |  | Voir plus haut |
| | xem trên kia |
| |  | d'en haut |
| |  | từ những tầng lớp trên; từ chính quyền |
| |  | từ trên trời |
| |  | de haut |
| |  | từ trên cao; với vẻ khinh bỉ |
| |  | một cách tổng quát, một cách bao quát |
| |  | de très haut |
| |  | một cách hời hợt |
| |  | en haut |
| |  | ở trên, lên trên |
| |  | être pendu haut et court |
| |  | bị treo cổ |
| |  | haut la main |
| |  | không khó khăn gì, không vất vả gì |
| |  | haut les cœurs ! |
| |  | can đảm lên! dũng cảm lên! |
| |  | haut les mains ! |
| |  | giơ tay lên! |
| |  | par en haut |
| |  | ở trên, ở phía trên |
| |  | tomber de haut |
| |  | vô cùng ngạc nhiên (như rớt từ mặt trăng xuống) |
 | danh từ giống đực |
| |  | chiều cao, bề cao |
| |  | Colonne qui a vingt mètres de haut |
| | cái cột cao hai chục mét |
| |  | phần trên; đỉnh, chóp, ngọn |
| |  | Au haut du mur |
| | ở phần trên tường |
| |  | Perché sur le haut d'un arbre |
| | đậu trên ngọn cây |
| |  | (tiếng địa phương) miền đất cao |
 | phản nghĩa Bas, base, fond |
| |  | aller par haut et par bas |
| |  | (thân mật) thượng thổ hạ tả |
| |  | au haut de |
| |  | ở trên ngọn, ở trên đỉnh |
| |  | des hauts et des bas |
| |  | những nỗi thăng trầm |
| |  | du haut de |
| |  | từ trên đỉnh cao; với vẻ kiêu ngạo; |
| |  | du haut en bas |
| |  | từ trên xuống dưới, từ đầu xuống chân |
| |  | le haut de l'eau |
| |  | triều lên |
| |  | le Très-Haut |
| |  | Thượng đế |
| |  | tenir le haut du pavé |
| |  | ở địa vị cao trong xã hội |
| |  | tomber de son haut |
| |  | vô cùng ngạc nhiên |