exclusivement
 | [exclusivement] |  | phó từ | | |  | không tính, không kể | | |  | Du mois de janvier au mois d'août exclusivement | | | từ tháng giêng đến tháng tám, không kể tháng tám | | |  | chỉ, chuyên | | |  | S'occuper exclusivement de littérature | | | chỉ chuyên khảo cứu về văn học |  | phản nghĩa Compris (ycompris), inclus, inclusivement |
|
|