|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
entente
 | [entente] |  | danh từ giống cái | | |  | sự thoả thuận | | |  | Parvenir à une entente | | | đi đến một sự thoả thuận | | |  | Entente tacite | | | sự thoả thuận ngầm | | |  | Entente entre producteurs | | | sự thỏa thuận giữa các nhà sản xuất | | |  | sự hiểu nhau, sự thông cảm nhau | | |  | Entente entre deux amis | | | sự thông cảm nhau giữa hai người bạn | | |  | sự đồng minh; đồng minh | | |  | Politique d'entente | | | chính sách đồng minh | | |  | nghĩa, cách hiểu | | |  | Mot à double entente | | | từ có hai cách hiểu | | |  | (luật học, (pháp lý)) sự thông mưu |  | phản nghĩa Conflit, désaccord, dispute, haine, mésentente. |
|
|
|
|