|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
enchaîner
 | [enchaîner] |  | ngoại động từ | | |  | xích lại, buộc lại | | |  | Enchaîner un chien | | | xích chó | | |  | Enchaîner des prisonniers | | | xích các tù nhân lại | | |  | khoá miệng, bịt miệng | | |  | Enchaîner la presse | | | bịt miệng giới báo chí | | |  | (nghĩa bóng) buộc chân lại | | |  | Les souvenirs m'ont enchaîné en cet endroit | | | kỉ niệm xưa đã buộc chân tôi lại chốn này | | |  | Enchaîner un peuple | | | chinh phục một dân tộc | | |  | kết hợp, liên kết, gắn bó | | |  | Enchaîner les idées | | | liên kết những ý tứ | | |  | Enchaîner les coeurs | | | gắn bó tấm lòng | | |  | enchaîner la victoire à son char | | |  | chiến thắng liên tục | | |  | enchaîner quelqu'un à son char | | |  | chinh phục ai | | |  | rimes enchaînées | | |  | vần thơ liên hoàn |  | phản nghĩa Désenchaîner. Détacher |
|
|
|
|