 | [encadrer] |
 | danh từ giống đực |
| |  | đóng khung |
| |  | Encadrer un tableau |
| | đóng khung bức tranh |
| |  | viền quanh |
| |  | Cheveux qui encadrent le visage |
| | tóc viền quanh khuôn mặt |
| |  | cho nhập ngũ, tuyển vào quân đội |
| |  | cử cán bộ chỉ huy đến |
| |  | Encadrer un régiment |
| | cử cán bộ chỉ huy đến một tiểu đoàn |
| |  | đi kèm hai bên |
| |  | Encadrer un malfaiteur |
| | đi kèm hai bên một tên gian phi |
| |  | être à encadrer |
| |  | (mỉa mai) đáng đóng khung (vì xấu hoặc kì dị) |
| |  | ne pouvoir encadrer quelqu'un |
| |  | (thông tục) không thương được ai |
 | phản nghĩa Désencadrer |