coutumier
 | [coutumier] |  | tính từ | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) có tập quán, có thói quen (làm gì) | | |  | Être coutumier d'un fait | | | có thói quen làm một việc | | |  | thường lệ, thường ngày | | |  | Travaux coutumiers | | | việc thường ngày |  | phản nghĩa Exceptionnel, inaccoutumé, inattendu | | |  | droit coutumier | | |  | pháp luật theo tập quán; luật bất thành văn |  | danh từ giống đực | | |  | bộ sưu tập tập quán (của một nước, một tỉnh) |
|
|