 | [contrarier] |
 | ngoại động từ |
| |  | ngăn trở, chống lại |
| |  | La tempête contrarie la marche du navire |
| | cơn bão ngăn cản con tàu tiến lên |
| |  | Contrarier les idées de quelqu'un |
| | chống lại ý kiến của ai |
| |  | làm phật ý, làm phiền lòng |
| |  | Voilà qui me contrarie |
| | đó là điều làm tôi phiền lòng |
| |  | Cette histoire me contrarie |
| | câu chuyện này làm tôi phiền lòng |
| |  | đối lập |
| |  | Contrarier les couleurs |
| | đối lập màu sắc |
 | phản nghĩa Aider, favoriser; contenter, réjouir |