 | [consommation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự tiêu dùng, sự tiêu thụ |
| |  | Faire une grande consommation de papier à lettres |
| | tiêu thụ một số lượng lớn giấy viết thư |
| |  | La consommation d'essence |
| | sự tiêu thụ xăng (của xe) |
 | phản nghĩa Production |
| |  | rượu nặng pha sô-đa |
| |  | thức ăn uống (ở tiệm) |
| |  | Régler les consommations |
| | trả tiền ăn uống |
| |  | sự hoàn thành |
| |  | La consommation du mariage |
| | sự động phòng |
| |  | Jusqu'à la consommation des siècles |
| | cho đến ngày tận thế |
 | phản nghĩa Commencement, début |