 | [coller] |
 | ngoại động từ |
| |  | dán |
| |  | Coller un avis sur un mur |
| | dán một yết thị lên tường |
| |  | Coller un timbre sur une enveloppe |
| | dán tem lên phong bì thư |
| |  | làm dính bết |
| |  | Le sang avait collé ses cheveux |
| | máu đã làm dính bết tóc nó lại |
| |  | hồ |
| |  | Coller du vin |
| | hồ rượu vang (cho trong) |
| |  | dán vào, gí vào, áp vào |
| |  | Coller son front aux vitres |
| | gí trán vào cửa kính |
| |  | Coller son oreille à la porte |
| | áp tai vào cửa |
| |  | (thân mật) ấn cho, tống cho, giáng cho |
| |  | Coller une chose à quelqu'un |
| | ấn cho ai cái gì |
| |  | Coller une gifle à quelqu'un |
| | giáng cho ai một cái tát |
| |  | (thông tục) để, đặt |
| |  | Collez ça dans un coin ! |
| | Để cái đó vào xó! |
| |  | (thân mật) làm cho cứng họng không trả lời được |
| |  | Coller un élève |
| | làm cho học trò cứng họng không trả lời được |
| |  | (thân mật) đánh hỏng |
| |  | Coller un candidat |
| | đánh hỏng một thí sinh |
| |  | (thân mật) phạt (học sinh) ở lại (bắt ở lại lớp ngoài giờ học) |
| |  | (thân mật) cứ bám lấy mà ám (ai) |
| |  | coller à la peau |
| |  | không tách rời (ai) được |
 | nội động từ |
| |  | dính |
| |  | Ce papier colle mal |
| | giấy này không dính |
| |  | sát vào người |
| |  | Cet habit colle bien |
| | áo này mặc sát vào người |
| |  | (thông tục) được, vừa khéo |
| |  | ça colle ? |
| | Cái này được chứ? |
| |  | hợp, sát |
| |  | Roman qui colle au réel |
| | tiểu thuyết sát với thực tế |
| |  | (thể dục thể thao) bám sát huấn luyện viên (người đua xe đạp...) |
| |  | coller au fesse, au train de qqn |
| |  | bám sát ai, theo sát ai |
 | phản nghĩa arracher, décoller, détacher, admettreécarter (s') |