 | [coiffer] |
 | ngoại động từ |
| |  | đội |
| |  | Coiffer un enfant d'un chapeau |
| | đội mũ cho em bé |
| |  | đội mũ số... |
| |  | Je coiffe du 57 |
| | tôi đội mũ số 57 |
| |  | trùm lên, đặt ở trên |
| |  | La neige coiffe les collines |
| | tuyết phủ trùm lên ngọn đồi |
| |  | sửa tóc cho, chải tóc cho |
| |  | Coiffer une femme |
| | sửa tóc cho một phụ nữ |
| |  | hơn một đầu (khi về đích trong cuộc thi) |
| |  | đứng đầu |
| |  | Ce directeur coiffe les services commerciaux |
| | vị giám đốc này đứng đầu các cơ quan thương vụ |
| |  | (nghĩa bóng) quyến rũ, dụ dỗ |
 | phản nghĩa décoiffer, découvrir |
| |  | coiffer sainte Catherine |
| |  | ế chồng, quá lứa (con gái trên 25 tuổi) |
| |  | coiffer son mari |
| |  | (thân mật) lừa chồng, ngoại tình |
| |  | coiffer un objectif |
| |  | (quân sự) bắn trúng mục tiêu; chiếm được mục tiêu |
| |  | se faire coiffer au poteau |
| |  | (thể thao) bị vượt qua mặt ở mức đến |
| |  | bị mất vị trí dẫn đầu |