 | [céder] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhường, để lại |
| |  | Céder la place |
| | nhường chỗ |
| |  | Céder son fonds |
| | để lại vốn kinh doanh |
| |  | Céder un magasin |
| | nhường cửa hàng |
| |  | Un bien q'on ne peut pas céder |
| | tài sản không thể nhường được |
| |  | céder le pas |
| |  | nhường bước |
| |  | céder le terrain; céder du terrain |
| |  | chịu rút lui; chịu thua thiệt |
| |  | le céder à quelqu'un |
| |  | chịu thua ai, chịu kém ai |
 | nội động từ |
| |  | chịu theo, chịu thua, không cưỡng được |
| |  | Céder au sommeil |
| | không cưỡng được giấc ngủ |
| |  | không chịu được nữa, đổ, đứt, gãy |
| |  | La porte cède |
| | cửa đổ |
| |  | La corde cède |
| | dây thừng đứt |
| |  | (nghĩa bóng) thôi, tắt đi |
| |  | Le vacarme céda bientôt pour faire place à un silence parfait |
| | tiếng ồn phút chốc tắt đi, nhường chỗ cho một sự im lặng như tờ |
 | phản nghĩa Conserver, garder; Résister, s'entêter, s'obstiner, s'opposer. Repousser, se révolter, tenir (bon). |