auxiliaire
 | [auxiliaire] |  | tính từ | | |  | phụ trợ; trợ | | |  | Moyen auxiliaire | | | phương tiện phụ trợ | | |  | Instituteur auxiliaire | | | trợ giáo | | |  | Verbe auxiliaire | | | (ngôn ngữ học) trợ động từ | | |  | Moteur auxiliaire | | | động cơ phụ, máy phụ | | |  | (toán học) bổ trợ | | |  | Fonctions auxiliaires | | | hàm bổ trợ |  | danh từ | | |  | kẻ giúp việc, phụ tá | | |  | nhân viên không chính ngạch |  | danh từ giống đực | | |  | (ngôn ngữ học) trợ động từ | | |  | (số nhiều, (hàng hải)) máy phụ (không phải là máy để chạy tàu) |
|
|