|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assassiner
 | [assassiner] |  | ngoại động từ | | |  | giết, ám sát | | |  | Il est mort assassiné | | | ông ta chết vì bị ám sát | | |  | Je suis raisonnable; je ne veux pas vous assassiner | | | (thân mật) tôi cũng biết điều, không muốn giết anh đâu (đòi nhiều tiền...) | | |  | Assassiner quelqu'un du regard | | | nhìn ai như muốn ăn tươi nuốt sống | | |  | Assassiner quelqu'un de reproches | | | quở trách ai thậm tệ | | |  | (nghĩa bóng) phá bỏ, huỷ diệt | | |  | Assassiner la liberté | | | huỷ diệt tự do |
|
|
|
|