 | [adopter] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhận làm con nuôi |
| |  | C'est un enfant qu'ils ont adopté |
| | đó chính là đứa trẻ mà họ đã nhận làm con nuôi |
| |  | Un orphelin adopté |
| | trẻ mồ côi được nhận làm con nuôi |
| |  | chấp nhận theo |
| |  | Adopter une opinion |
| | chấp nhận theo một ý kiến |
| |  | Adopter le langage et les coutumes de la Turquie |
| | chấp nhận theo ngôn ngữ và tục lệ của Thổ Nhĩ Kỳ |
| |  | thông qua |
| |  | Adopter un projet de loi |
| | thông qua một dự luật |
 | phản nghĩa Abandonner, rejeter |