 | [actif] |
 | tính từ |
| |  | hoạt động, tích cực |
| |  | Un homme actif |
| | một người hoạt động |
| |  | La population active |
| | dân số hoạt động (có hoặc đang tìm công ăn việc làm, kể cả người học nghề và quân nhân tại ngũ) |
| |  | Armée active |
| | quân hiện dịch |
| |  | Prendre une part très active à un mouvement sportif |
| | tham gia rất tích cực vào một phong trào thể thao |
| |  | Un secrétaire actif et efficace |
| | một thư ký tích cực và làm việc có hiệu quả |
| |  | thích hoạt động, năng động |
| |  | Caractère actif |
| | tính năng động |
| |  | C'est un homme très actif |
| | đó là một người rất thích hoạt động, một người năng động |
| |  | có hiệu lực, công hiệu |
| |  | Remède actif |
| | thuốc công hiệu |
| |  | (ngôn ngữ học) chủ động |
| |  | Forme active |
| | dạng chủ động |
| |  | (vật lý học, hoá học) hoạt, hoạt tính |
| |  | Charbon actif |
| | than hoạt tính |
| |  | citoyen actif |
| |  | (nghĩa cũ) công dân có quyền đi bầu cử |
 | phản nghĩa Inactif, passif. Paresseux |
 | danh từ giống đực |
| |  | (luật học, (pháp lý)) phần thu |
| |  | (kinh tế) tài sản có, tích sản |
| |  | Actif circulant /fixe |
| | tài sản lưu động/cố định |
 | Phản nghĩa Passif |
| |  | avoir à son actif |
| |  | có trong thành tích của mình, kể trong thành tích của mình |
 | danh từ giống cái |
| |  | người năng động |
| |  | C'est une actif |
| | đó là một người năng động |