abord
 | [abord] |  | danh từ giống đực | | |  | sự ghé vào, sự cập bến | | |  | L'abord d'un port | | | sự cập cảng. | | |  | sự bắt chuyện, sự tiếp xúc | | |  | Il est d'un abord facile | | | ông ta là người dễ bắt chuyện. | | |  | (số nhiều) vùng phụ cận | | |  | Les abords de Hanoï | | | vùng phụ cận Hà Nội | | |  | au premier abord; de prime abord | | |  | thoạt tiên, thoạt đầu | | |  | d'abord | | |  | trước tiên | | |  | dès l'abord | | |  | (văn) ngay từ đầu | | |  | tout d'abord | | |  | trước hết |  | phản nghĩa Après, ensuite. |
|
|