 | ['tɔlərənt] |
 | tính từ |
| |  | (tolerant of / towards somebody / something) có hoặc thể hiện sự dung thứ |
| |  | I'm a tolerant man but your behaviour is more than I can bear |
| | Tôi là người có lòng khoan dung, nhưng lối cư xử của anh thật quá mức chịu đựng của tôi |
| |  | her own mistakes made her very tolerant of /towards (the faults of) others |
| | những lỗi lầm của chính cô ấy đã làm cho cô ấy rất dễ tha thứ đối với (sai lầm của) người khác |