 | [,næ∫ə'næliti] |
 | danh từ |
| |  | tư cách là thành viên của một quốc gia; quốc tịch |
| |  | What's your nationality?; What nationality are you? |
| | Anh quốc tịch gì? |
| |  | To have Japanese nationality |
| | Mang quốc tịch Nhật Bản |
| |  | There were businessmen of all nationalities in this conference |
| | Hội nghị này có các doanh nhân thuộc đủ mọi quốc tịch |
| |  | nhóm người hợp thành một bộ phận trong một quốc gia (về phương diện (chính trị)); dân tộc |
| |  | The two main nationalities of Singapore |
| | Hai dân tộc chính của nước Xingapo |