manna
manna | ['mænə] |  | danh từ | |  | nước ngọt lấy ở tần bì | |  | lợi lộc có được ngoài ý muốn | |  | (kinh thánh) lương thực trời cho | |  | (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh | |  | dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng) | |  | like manna (from heaven) | |  | như lộc trời cho |
/'mænə/
danh từ
(kinh thánh) lương thực trời cho
(nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh
dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)
|
|