 | unir; assembler; combiner; allier |
| |  | Hợp sức |
| | unir des forces |
| |  | Hợp hai ý với nhau |
| | assembler deux idées |
| |  | Hợp hai đơn chất |
| | combiner deux corps simples |
| |  | Hợp vàng với đồng |
| | allier avec du cuivre |
| |  | convenir; cadrer avec; correspondre; être conforme à; être approprié à; s'adapter à |
| |  | Công việc ấy hợp với anh |
| | cet emploi vous convient |
| |  | Lời đáp không hợp với câu hỏi |
| | réponse qui ne cadre pas avec la question |
| |  | Phần cuối phải hợp với phần đầu |
| | la fin doit correspondre au commencement |
| |  | Cái mũ này rất hợp với anh |
| | ce chapeau vous sied bien |
| |  | Hợp với lẽ phải |
| | être conforme à la raison |
| |  | Lời văn hợp với đề |
| | le style est approrié au sujet |
| |  | Nghệ thuật ấy hợp với hoàn cảnh |
| | cet art s'adapte aux circonstances |