 | [héberger] |
 | ngoại động từ |
| |  | cho trú, cho tạm trú |
| |  | Héberger des touristes |
| | cho khách du lịch tạm trú |
| |  | Pouvez-vous nous héberger pour la nuit ? |
| | ông có thể cho chúng tôi trú đêm được không? |
| |  | đón tiếp, tiếp đón |
| |  | Avoir l'honneur d'héberger quelqu'un |
| | có vinh dự đón tiếp ai |
| |  | Héberger des réfugiés |
| | tiếp đón những ngưá»i lánh nạn |