 | [cuisse] |
 | danh từ giống cái |
| |  | đùi |
| |  | Manger une cuisse de poulet |
| | ăn một cái đùi gà |
| |  | avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière |
| |  | (thân mật) lẳng lơ, đĩ thoả |
| |  | cuisse de nymphe émue |
| |  | màu hồng phơn phớt |
| |  | se croire sorti de la cuisse de Jupiter |
| |  | tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại |