 | [kə'meməreit] |
 | ngoại động từ |
|  | kỷ niệm; tưởng niệm |
|  | to commemorate a victory |
| kỷ niệm chiến thắng |
|  | we commemorate the founding of our nation with a public holiday |
| chúng tôi kỷ niệm việc thành lập quốc gia bằng một ngày lễ chung |
|  | (về một bức tượng, đài kỷ niệm) để tưởng nhớ ai/cái gì |
|  | this memorial commemorates those who died in the war |
| đài kỷ niệm này dành để tưởng niệm những người đã chết trong chiến tranh |