|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
charger
 | [charger] |  | ngoại động từ | |  | chất lên; đặt lên | |  | Charger un navire | | chất hàng lên tàu | |  | Charger une valise sur son épaule | | đặt va li lên vai | |  | (thân mật) cho lên xe, chở | |  | Taxi qui charge un client | | xe tắc xi chở một người khách | |  | nạp | |  | Charger un fusil | | nạp đạn vào súng | |  | Charger un accumulateur | | nạp điện vào ắc quy | |  | phủ đầy, để đầy | |  | Charger une table de mets | | để đầy thức ăn lên bàn | |  | bắt chịu, bắt gánh vác | |  | Charger d'impôts | | bắt chịu nhiều thuế | |  | buộc tội | |  | Charger un accusé | | buộc tội bị cáo | |  | uỷ thác | |  | Il fut chargé de les aider | | nó được uỷ thác giúp đỡ bọn chúng | |  | cường điệu; tô đậm nét cho thành lố bịch | |  | tấn công | |  | Charger l'ennemi | | tấn công quân địch |  | phản nghĩa Décharger, Alléger, Excuser |
|
|
|
|