|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bassesse
 | [bassesse] |  | danh từ giống cái | |  | sự hèn hạ, sự đê tiện | |  | Il nous flatte avec bassesse | | hắn nịnh hót chúng tôi một cách đê tiện | |  | điều đê tiện | |  | Faire des bassesses | | làm điều đê tiện |  | phản nghĩa Fierté, générosité, grandeur, noblesse |
|
|
|
|