 | [appel] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự gọi; tiếng gọi, lời gọi |
| |  | Appel au secours |
| | tiếng kêu cứu, sự kêu cứu |
| |  | Appel téléphonique |
| | cuộc gọi (điện thoại) |
| |  | J'ai reçu trois appels dans la matinée |
| | suốt buổi sáng tôi nhận được ba cú điện thoại |
| |  | Entendre un appel |
| | nghe một tiếng gọi |
| |  | Accourir à un appel |
| | chạy về phía có tiếng gọi |
| |  | Répondre à un appel |
| | trả lời lại một tiếng gọi |
| |  | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
| |  | Répondre à l'appel à l'insurrection |
| | hưởng ứng lời kêu gọi khởi nghĩa |
| |  | Sonner l'appel, battre l'appel |
| | thổi kèn tập hợp binh lính, đánh trống tập hợp binh lính |
| |  | Appel de fonds |
| | sự gọi vốn |
| |  | Appel d'offres |
| | sự gọi thầu |
| |  | sự gọi tên, sự điểm danh |
| |  | Faire l'appel |
| | điểm danh |
| |  | Manquer à l'appel |
| | vắng mặt khi điểm danh |
| |  | sự gọi tòng quân |
| |  | Devancer l'appel |
| | tòng quân trước tuổi quy định |
| |  | (luật học, (pháp lý)) sự chống án, sự kháng cáo |
| |  | Interjeter appel |
| | chống án, kháng cáo |
| |  | Cour d'appel |
| | toà thượng thẩm, toà phúc thẩm |
| |  | Fol appel |
| | sự kháng cáo thiếu căn cứ |
| |  | đà nhảy |
| |  | Planche d'appel |
| | miếng ván nhún để lấy đà nhảy |
| |  | appel d'air |
| |  | luồng không khí (để thổi lửa) |
| |  | faire appel à |
| |  | kêu gọi, nhờ cậy, nhờ đến |
| |  | gợi lại, nhớ lại |
| |  | numéro d'appel |
| |  | số dây nói phụ (khi muốn nói, gọi tổng đài rồi xin số đó) |
| |  | sans appel |
| |  | dứt khoát, chung cuộc |
| |  | (nghĩa bóng) hết cách cứu chữa, hết cách vãn hồi |