|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
apparence
 | [apparence] |  | danh từ giống cái | | |  | bề ngoài | | |  | Se fier aux apparences | | | tin vào bề ngoài | | |  | Juger sur les apparences | | | xét đoán theo bề ngoài | | |  | Prendre l'apparence pour réalité | | | tưởng bề ngoài là cái thực sự | | |  | (triết học) hiện tượng bề ngoài (trái với bản chất) | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) khả năng có thật | | |  | Il y a toute apparence qu'il pleuvra | | | có khả năng mưa thật, có vẻ sắp mưa thật | | |  | en apparence | | |  | theo bề ngoài, nhìn bề ngoài | | |  | sauver les apparences | | |  | giữ thể diện | | |  | sacrifier les apparences | | |  | bất kể những lời dị nghị |  | phản nghĩa Fond, essence, réalité, substance |
|
|
|
|